CÔNG KHAI TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025
CỦA TRƯỜNG PTDTNT THPT TỈNH QUẢNG NAM
(Thực hiện theo quy định Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ GD&ĐT
quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân)
--------------------------
NỘI DUNG CÔNG KHAI:
TÌNH HÌNH THU, CHI TÀI CHÍNH
1. Tình hình tài chính năm 2024
a) Nguồn thu
|
STT
|
Nội dung
|
Số tiền (triệu đồng)
|
|
I
|
Thu ngân sách
|
24.784
|
|
1
|
Nguồn chi thường xuyên giao tự chủ
|
10.219
|
|
|
Dự toán năm 2023 chuyển sang
|
200
|
|
|
Dự toán giao năm 2024
|
10.019
|
|
2
|
Nguồn chi thường xuyên không giao tự chủ
|
14.565
|
|
|
Dự toán năm 2023 chuyển sang
|
399
|
|
|
Dự toán giao năm 2024
|
14.166
|
|
II
|
Thu từ các nguồn khác
|
0
|
b) Chi ngân sách
|
STT
|
Nội dung
|
Số tiền (triệu đồng)
|
|
1
|
Nguồn chi thường xuyên giao tự chủ
|
10.219
|
|
1.1
|
Số thực chi
|
10.167
|
|
|
Tiền lương và các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của viên chức
|
8.873
|
|
|
Chi hoạt động chuyên môn, cung cấp dịch vụ sự nghiệp
|
619
|
|
|
Chi hoạt động quản lý, hành chính
|
332
|
|
|
Chi mua sắm, sửa chữa, tăng cường CSVC
|
343
|
|
1.2
|
Số chuyển nguồn sang năm 2025
|
52
|
|
2
|
Nguồn chi thường xuyên không giao tự chủ
|
14.565
|
|
|
Phụ cấp thâm niên
|
765
|
|
|
Lương hợp dồng
|
1,178
|
|
|
Kinh phí 109
|
10,413
|
|
|
Kin phí thi TNTHPT
|
57
|
|
|
Kinh phí ôn tập thi TNTHPT
|
296
|
|
|
Kinh phí mua sắm sửa chữa
|
353
|
|
|
Kinh phí trang thiết bị giáo dục
|
422
|
|
|
Lựa chọn sách giáo khoa
|
22
|
|
|
Văn hóa đọc
|
93
|
|
|
Trang bị phòng máy năm trước chuyển sang
|
399
|
|
|
Kinh phí khen thưởng theo NĐ 73/NĐ-CP
|
249
|
|
|
Phần mềm thiết bị
|
12
|
|
|
Kinh phí cấp theo NQ số 21/NQ-HĐND
|
307
|
2. Các khoản thu và mức thu đối với người học
Trường không thu bất cứ khoản gì của người học
3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học
- Theo qui định của Nhà nước, 100% học sinh của nhà trường là đối tượng không đóng học phí, đồng thời được hưởng các chính sách:
+ Học bổng chính sách với mức 80% mức lương cơ sở/tháng (12 tháng/năm học) theo qui định tại Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ qui định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
+ Chế độ tài chính theo Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 của Liên Bộ Tài chính, Bộ GD&ĐT hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc (từ ngày 01/01/2025 chế độ học sinh trường PTDTNT được hưởng theo qui định tại Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ, quy định chính sách cho trẻ em nhà trẻ, học sinh, học viên ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo và cơ sở giáo dục có trẻ em nhà trẻ, học sinh hưởng chính sách)
- Nhà trường đã thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách cho học sinh theo các quy định nêu trê
4. Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù
Trường PTDTNT THPT tỉnh Quảng Nam là đơn vị sự nghiệp do Nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động. Theo qui định, nhà trường không thực hiện việc trích lập các loại quỹ nào cả.
5. Các nội dung công khai tài chính khác thực hiện theo quy định của pháp luật về tài chính, ngân sách, kế toán, kiểm toán, dân chủ cơ sở 