CÔNG KHAI TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025
CỦA TRƯỜNG PTDTNT THPT TỈNH QUẢNG NAM
(Thực hiện theo quy định Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ GD&ĐT
quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân)
--------------------------
NỘI DUNG CÔNG KHAI:
THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN NHÀ TRƯỜNG
1. Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng
III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, CBQL và NV
|
60
|
|
12
|
33
|
1
|
3
|
12
|
20
|
21
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
33
|
|
10
|
23
|
|
|
|
13
|
20
|
|
12
|
21
|
|
|
|
1
|
Toán
|
6
|
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
5
|
|
6
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
5
|
Tin học
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
6
|
Ngữ văn
|
3
|
|
1
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
|
1
|
2
|
|
|
|
7
|
Lịch sử
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
8
|
Địa lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
9
|
GDKTPL
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Ngoại ngữ (T.Anh)
|
5
|
|
2
|
3
|
|
|
|
2
|
3
|
|
|
5
|
|
|
|
11
|
GDTC-QPAN
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
12
|
Công nghệ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
13
|
Âm nhạc
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
2
|
1
|
|
|
|
2
|
1
|
|
1
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
23
|
|
1
|
7
|
1
|
2
|
12
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên Giáo vụ
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ GD người Kh tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên Quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhân viên Bảo vệ
|
3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhân viên cấp dưỡng
|
12
|
|
|
2
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định
- Tổng số giáo viên: 33, trong đó:
+ Đạt chuẩn nghề nghiệp loại Xuất sắc: 12, tỷ lệ 36,4%
+ Đạt chuẩn nghề nghiệp loại Khá: 21, tỷ lệ 63,6%
+ Loại Đạt, Chưa đạt: Không có
- Cán bộ quản lý: 03, trong đó:
+ Đạt chuẩn loại Xuất sắc: 01, tỷ lệ 33,3%
+ Đạt chuẩn loại Khá: 02, tỷ lệ 66,7%
3. Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định
- Tổng số giáo viên: 33, trong đó:
+ Số hoàn thành bồi dưỡng chuyên môn theo qui định: 33, tỷ lệ 100%
- Cán bộ quản lý: 03, trong đó:
+ Số hoàn thành bồi dưỡng chuyên môn theo qui định: 03, tỷ lệ 100%