|
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
|
|
|
|
Tiêu chí 1.1
(mức 1, 2, 3)
|
Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường
|
2
|
Lí do chưa đạt mức 3: Chưa thực hiện đều đặn việc định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh; chưa có văn bản điều chỉnh Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường từng giai đoạn.
|
|
Tiêu chí 1.2
(mức 1, 2)
|
Hội đồng trường (Hội đồng quản trị đối với trường tư thục) và các hội đồng khác
|
2
|
|
|
Tiêu chí 1.3
(mức 1, 2, 3)
|
Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường
|
3
|
|
|
Tiêu chí 1.4
(mức 1, 2, 3)
|
Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng
|
3
|
|
|
Tiêu chí 1.5
(mức 1)
|
Lớp học
|
1
|
|
|
Tiêu chí 1.6
(mức 1, 2, 3)
|
Quản lý hành chính, tài chính và tài sản
|
2
|
Lí do chưa đạt mức 3: Chưa có kế hoạch để tạo nguồn tài chính hợp pháp
|
|
Tiêu chí 1.7
(mức 1, 2)
|
Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên
|
2
|
|
|
Tiêu chí 1.8
(mức 1, 2)
|
Quản lý các hoạt động giáo dục
|
2
|
|
|
Tiêu chí 1.9
(mức 1, 2)
|
Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở
|
2
|
|
|
Tiêu chí 1.10
(mức 1, 2)
|
Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học
|
2
|
|
|
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
|
|
|
|
Tiêu chí 2.1
(mức 1, 2, 3)
|
Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng
|
3
|
|
|
Tiêu chí 2.2
(mức 1, 2, 3)
|
Đối với giáo viên
|
2
|
Lí do chưa đạt mức 3: Một bộ phận giáo viên hằng năm chưa có báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
|
|
Tiêu chí 2.3
(mức 1, 2, 3)
|
Đối với nhân viên
|
3
|
|
|
Tiêu chí 2.4
(mức 1, 2, 3)
|
Đối với học sinh
|
3
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
|
|
|
|
Tiêu chí 3.1
(mức 1)
|
Địa điểm, quy mô, diện tích đảm bảo theo quy định
|
0
|
Lí do không đạt mức 1: Chỉ số c. Diện tích sàn xây dựng lớp học không đạt qui định tiêu chuẩn CSVC mức tối thiểu (Văn bản hợp nhất số 14/VBHN-BGDĐT ngày 31/12/2024)
|
|
Tiêu chí 3.2
(mức 1, 2, 3)
|
Các hạng mục công trình đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu theo quy định
|
0
|
Lí do không đạt mức 1: Khối phòng học, khối phòng hỗ trợ học tập, khối phụ trợ, khối phục vụ sinh hoạt không đạt qui định tiêu chuẩn CSVC mức tối thiểu (Văn bản hợp nhất số 14/VBHN-BGDĐT ngày 31/12/2024)
- Chỉ số b: Khối phòng học xuống cấp; khối phòng hỗ trợ học tập: thiếu 01 phòng bộ môn;
- Chí số c: Khối phụ trợ: Sân thể dục, thể thao bị thấp trũng vào mùa mưa, không tổ chức hoạt động được.
Khối phục vụ sinh hoạt: Khu nội trú HS xuống cấp; thiếu phòng sinh hoạt chung.
|
|
Tiêu chí 3.3
(mức 1, 2, 3)
|
Hạ tầng kỹ thuật, các hạng mục công trình kiên cố và thiết bị dạy học đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở vật chất tối thiểu theo quy định
|
3
|
|
|
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
|
|
|
|
Tiêu chí 4.1
(mức 1, 2, 3)
|
Ban đại diện cha mẹ học sinh
|
3
|
|
|
Tiêu chí 4.2
(mức 1, 2, 3)
|
Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường
|
3
|
|
|
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục
|
|
|
|
Tiêu chí 5.1
(mức 1, 2, 3)
|
Thực hiện kế hoạch giáo dục
|
3
|
|
|
Tiêu chí 5.2
(mức 1, 2, 3)
|
Tổ chức hoạt động giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện
|
3
|
|
|
Tiêu chí 5.3
(mức 2)
|
Thực hiện nội dung giáo dục địa phương theo quy định
|
2
|
|
|
Tiêu chí 5.4
(mức 2)
|
Các hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp
|
2
|
|
|
Tiêu chí 5.5
(mức 2, 3)
|
Hình thành, phát triển các kỹ năng sống cho học sinh
|
3
|
|
|
Tiêu chí 5.6
(mức 1, 2, 3)
|
Kết quả giáo dục
|
2
|
Lí do chưa đạt mức 3: học sinh còn hạn chế về khả năng nghiên cứu khoa học, công nghệ theo người hướng dẫn, chuyên gia khoa học và người giám sát chỉ dẫn
|