CÔNG KHAI TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025
CỦA TRƯỜNG PTDTNT THPT TỈNH QUẢNG NAM
(Thực hiện theo quy định Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ GD&ĐT
quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân)
--------------------------
NỘI DUNG CÔNG KHAI:
THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ GIÁO DỤC THỰC TẾ CỦA NĂM HỌC 2024-2025
(Số liệu này đã được cập nhật sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT và Tuyển sinh ĐH năm 2025)
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia theo khối lớp
|
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
|
1
|
Tuyển sinh lớp 10 năm học 2024-2025
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chỉ tiêu tuyển sinh được giao
|
175
|
175
|
|
|
|
1.2
|
Số lượng học sinh trúng tuyển
|
175
|
175
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ
|
100%
|
100%
|
|
|
|
2
|
Học sinh bỏ học đến cuối năm học
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Kết quả đánh giá học sinh cuối năm học
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số học sinh được đánh giá rèn luyện toàn trường
|
500
|
175
|
169
|
156
|
|
3.1.1
|
Học sinh xếp loại rèn luyện loại Tốt (số lượng/tỷ lệ %)
|
496/
99.2%
|
172/
98.3%
|
168/
99.4%
|
156/
100%
|
|
3.1.2
|
Học sinh xếp loại rèn luyện loại Khá (số lượng/tỷ lệ %)
|
04/
0.8%
|
03/
1,7%
|
01/
0.6%
|
0
|
|
3.1.3
|
Học sinh xếp loại rèn luyện loại Đạt (số lượng/tỷ lệ %)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.1.4
|
Học sinh xếp loại rèn luyện loại Chưa đạt (số lượng/tỷ lệ %)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Số học sinh được đánh giá học tập toàn trường
|
500
|
175
|
169
|
156
|
|
3.2.1
|
Học sinh xếp loại học tập loại Tốt (số lượng/tỷ lệ 100%)
|
218/
43.6%
|
45/
25.7%
|
77/
45.6%
|
96/
61.5%
|
|
3.2.2
|
Học sinh xếp loại học tập loại Khá (số lượng/tỷ lệ 100%)
|
270/
54%
|
121/
69.1%
|
91/
53.9%
|
58/
37.2%
|
|
3.2.3
|
Học sinh xếp loại học tập loại Đạt (số lượng/tỷ lệ 100%)
|
12/
2.4%
|
09/
5.1%
|
01/
0.6%
|
02/
1.3%
|
|
3.2.4
|
Học sinh xếp loại học tập loại Chưa đạt (số lượng/tỷ lệ 100%)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2.5
|
Học sinh Xuất sắc (số lượng/tỷ lệ 100%)
|
19/
3.8%
|
03/
1.7%
|
05/
3%
|
11/
7.1%
|
|
3.2.6
|
Học sinh lưu ban sau kiểm tra lại trong hè
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2.7
|
Học sinh được lên lớp (đối với học sinh 12, được dự thi TN THPT)
|
500/
100%
|
175/
100%
|
169/
100%
|
156/
100%
|
|
4
|
Số học sinh đạt giải Học sinh giỏi cấp tỉnh
|
27
|
0
|
02
|
25
|
|
4.1
|
Giải nhất cấp tỉnh
|
02
|
0
|
0
|
02
|
|
4.2
|
Giải nhì cấp tỉnh
|
09
|
0
|
0
|
09
|
|
4.3
|
Giải ba cấp tỉnh
|
08
|
0
|
01
|
07
|
|
4.4
|
Giải khuyến khích cấp tỉnh
|
08
|
0
|
01
|
07
|
|
5
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 (số lượng/tỷ lệ %)
|
|
|
|
156/
100%
|
|
6
|
Số học sinh trúng tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2025 (số lượng/tỷ lệ %)
|
|
|
|
123/
78,8%
|